Có 1 kết quả:
征討 chinh thảo
Từ điển trích dẫn
1. Đem binh đi đánh dẹp. ☆Tương tự: “phạt tội” 伐罪, “thảo phạt” 討伐, “chinh phạt” 征伐.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem binh dẹp yên kẻ làm loạn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0